GIỚI THIỆU
Động cơ và hộp số của xe tải Fighter 16 SL
Sức mạnh tạo nên lợi nhuận
FUSO Fighter 16 SL được trang bị động cơ diesel hiệu suất cao với sức mạnh vượt trội, tiết kiệm nhiên liệu và thân thiện với môi trường.
Đây là mẫu xe tải hạng trung với hộp số 6 cấp mang lại hiệu quả tối đa, vận hành êm ái và tiết kiệm nhiên liệu, giúp bạn vận chuyển một số lượng lớn hàng hóa với chi phí thấp.
Hoạt động êm ái hơn
Được làm từ chất liệu nhôm liền khối giúp giải nhiệt hiệu quả vả giảm tiếng ồn khi hoạt động, hộp số với sáu tốc độ đã chứng minh được giá trị của nó qua những chặng đường khắp thế giới.
Thiết kế khung xe tải Fighter 16 SL cứng cáp và bền bỉ
Cứng cáp và dễ dàng lựa chọn thùng xe
Với công nghệ FUSO RISE, khung xe tải FUSO Fighter 16 SL được tăng cường độ cứng vững giúp tăng độ an toàn khi xe vận chuyển hàng hóa nặng. Cùng với thiết kế khung xe phẳng sẽ giúp dễ dàng lắp đặt các loại thùng tùy theo mục đích sử dụng.
Các tính năng vượt trội của xe tải Fighter 16 SL
Buồng lái có khả năng lật lên: Buồng lái có khả năng lật lên phía trước giúp dễ dàng kiểm tra động cơ và hệ thống truyền động.
Sơn nhúng tĩnh điện chống gĩ: Buồng lái xe tải Fighter 16 SL được sơn nhúng tĩnh điện chống gĩ và giúp buồng lái đẹp hơn.
Tay lái linh hoạt: Tay lái FUSO Fighter 16 SL được tích hợp khả năng điều chỉnh đa hướng đảm bảo vị trí lái xe lý tưởng nhất cho người lái, mang lại sự thoải mái và an toàn nhất.
Điều hòa không khí mạnh mẽ: Máy điều hòa trên xe tải Fighter 16 SL mạnh mẽ, hệ thống thông gió được bố trí rộng khắp cabin với thiết kế ống dẫn khí tiên tiến, tất cả đều nhắm đến mục đích đảm bảo sự thoải mái cho người lái.
Nhiều hộc chứa đồ tiện dụng: Các hộc chứa đồ trên xe tải FUSO Fighter 16 SL được bố trí tạo sự thuận lợi cho người lái, tránh sự phân tâm khi cần lấy những vật dụng cần thiết ở các góc khuất khi đang lái xe.
Dây an toàn 3 điểm: Trong trường hợp xe tải Fighter 16 SL dừng đột ngột hoặc khi có va chạm xảy ra đây an toàn 3 điểm sẽ được kích hoạt.
Tầm nhìn bao quát: Kính chắn gió của FUSO Fighter 16 SL được thiết kế rộng lớn giúp việc quan sát mọi thứ xung quanh trở nên dễ dàng hơn.
Lên/xuống dễ dàng: Bệ bước, tay nắm cửa và cửa mở rộng hơn giúp lên / xuống dễ dàng hơn.
An toàn tuyệt đối với xe tải Fighter 16 SL
Không có xe tải FUSO nào được giao cho khách hàng mà không đi qua hệ thống kiểm soát chất lượng. Trước khi được tung ra thị trường, các xe tải Fighter 16 SL đã được kiểm tra rất nghiêm ngặt thông qua hệ thống kiểm soát chất lượng FUSO GATE. Hệ thống này là phần không thể tách rời của việc phát triển sản phẩm FUSO. Điều này nhằm đảm bảo rằng các sản phẩm FUSO đến tay bạn đều mang chất lượng cao và tốt nhất.
Thông số kỹ thuật ôtô FUSO FM 16 tấn thùng lửng
hãn hiệu : |
FUSO FIGHTER 16SL(FM657N)/QTH-TL) |
Số chứng nhận : |
417/VAQ09 – 01/15 – 00 |
Ngày cấp : |
30/03/2015 |
Loại phương tiện : |
Ôtô tải |
Xuất xứ : |
— |
Cơ sở sản xuất : |
Công ty TNHH Thương mại – Dịch vụ – Sản xuất Quang Thịnh Hưng |
Địa chỉ : |
Số 7, đường số 7, khu Bình Đăng, phường 6, quận 8, Tp Hồ Chí Minh |
Thông số chung: |
|
Trọng lượng bản thân : |
6005 |
kG |
Phân bố : – Cầu trước : |
2880 |
kG |
– Cầu sau : |
3125 |
kG |
Tải trọng cho phép chở : |
8200 |
kG |
Số người cho phép chở : |
3 |
người |
Trọng lượng toàn bộ : |
14400 |
kG |
|
||
|
||
|
||
|
|
|
Nhãn hiệu động cơ: |
6D16-3AT2 |
Loại động cơ: |
4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : |
7545 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
162 kW/ 2800 v/ph |
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
02/04/—/— |
Lốp trước / sau: |
10.00 – 20 /10.00 – 20 |
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
Tang trống /Khí nén – Thủy lực |
Phanh sau /Dẫn động : |
Tang trống /Khí nén – Thủy lực |
Phanh tay /Dẫn động : |
Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Ghi chú: |
Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá |
Thông số kỹ thuật ôtô FUSO FM 16 tấn thùng kèo bạt
Nhãn hiệu : |
FUSO FIGHTER 16SL(FM657N)/QTH-MBB |
Số chứng nhận : |
397/VAQ09 – 01/15 – 00 |
Ngày cấp : |
27/03/2015 |
Loại phương tiện : |
Ô tô tải (có mui) |
Xuất xứ : |
— |
Cơ sở sản xuất : |
Công ty TNHH Thương mại – Dịch vụ – Sản xuất Quang Thịnh Hưng |
Địa chỉ : |
Số 7, đường số 7, khu Bình Đăng, phường 6, quận 8, Tp Hồ Chí Minh |
Thông số chung: |
|
Trọng lượng bản thân : |
6275 |
kG |
Phân bố : – Cầu trước : |
2935 |
kG |
– Cầu sau : |
3340 |
kG |
Tải trọng cho phép chở : |
8000 |
kG |
Số người cho phép chở : |
3 |
người |
Trọng lượng toàn bộ : |
14470 |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
10180 x 2500 x 3510 |
mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
7900 x 2350 x 775/2150 |
mm |
|
||
|
||
|
||
|
|
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
162 kW/ 2800 v/ph |
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
02/04/—/— |
Lốp trước / sau: |
10.00 – 20 /10.00 – 20 |
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
Tang trống /Khí nén – Thủy lực |
Phanh sau /Dẫn động : |
Tang trống /Khí nén – Thủy lực |
Phanh tay /Dẫn động : |
Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Ghi chú: |
Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá |